A hỏi
Tập tầm vông, tay không tay có
Tập tầm vó, tay có tay không
Tay nào có? Tay nào không?
Tay nào có? Tay nào không?
B đáp
Tập tầm vông, tay không tay có
Tập tầm vó, tay có tay không
A cho biết
Tập tầm vông, tay không tay có
Tập tầm vó, tay có tay không.
Điệu bộ:
_Từ nhịp 1 đến nhịp 8: A giấu tay sau lưng
_Từ nhịp 9 đến nhịp 12: A đưa 2 nắm tay ra trước mà đố
_Từ nhịp 13 đến nhịp 2: B đáp, chỉ vào tay nào có tay nào không
_Từ nhịp 21 đến nhịp 28: A mở nắm tay cho biết vật minh giấu ở tay nào.