Bạn đang xem trang tiếng Việt không dấu!
Click vào link sau để xem trang tiếng Việt có dấu:
Lý Bằng Răng
1. Cau dan ca thoang nhe tieng ru (y) ly bang rang (a)
Tieng ru (i a ) tinh bang ngot lim (o)
Thiet tha tieng me ngan dai goi nuoc non (y) ly bang rang (a)
Nuoc non (i a) ngan doi that dep (o)
2. Cau dan ca no ro canh sen (y) ly bang rang (a)
Canh sen (i a) gan bun cang dep (o)
Canh sen ngat nhuy ben ho roi anh trang (y) ly bang rang (a)
Canh sen (i a) tinh bang ngao ngat (o)
3. Oi con chim se ngam lua thom (y) ly bang rang (a)
Lua reo (i a) dan co loi ruong (o)
Gio dua tieng goi con do dau ben song (y) ly bang rang (a)
Thoang xa (i a) tinh bang cho doi (o)
4. Menh mong em a giong cat len (y) ly bang rang (a)
Tieng ca (i a) tinh bang dao dat (o)
Xom xa pho cho em dem giong hat em (y) ly bang rang (a)
Tieng ca (i a) tinh bang ngot lim (o)